CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Nước thải sinh hoạt bao gồm nước thải từ khu dân cư, cao ốc văn phòng, resorts, trường học, chợ….lượng nước thải này chủ yếu phát sinh từ các nguồn thải như: tắm giặt, nấu nướng, rửa nhà, nước thải nhà vệ sinh…Đặc trưng của nước thải sinh hoạt là chứa thành phần chất hữu cơ (BOD), Cặn lơ lửng, Amoni, Tổng Nitơ, Photpho, Mùi và nhiều vi sinh vật gây bệnh
Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm cơ bản trong nước thải sinh hoạt chi tiết theo bảng sau:
STT | Thông số | Đơn vị | Kết quả |
1. | pH | - | 6.5 – 8.5 |
2. | BOD5 | mg/l | 250 -400 |
3. | COD | mg/l | 400 – 700 |
4. | SS | mg/l | 300 – 400 |
5. | Tổng Nito | mg/l | 60 |
6 | Tổng phốt pho | mg/l | 6,86 |
(Bảng thành phần và nồng độ ô nhiễm điển hình của nước thải sinh hoạt)
XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Việc xử lý nước thải sinh hoạt nhằm loại bỏ tạp chất nhiễm bẩn các tạp chất nhiễm bẩn có tính chất khác nhau, từ các chất không tan đén các chất ít tan và cả những hợp chất tan trong nước, làm sạch nước trước đưa vào nguồn tiếp nhận (Cống thải nước sinh hoạt hoặc khu công nghiệp) hay được đưa vào tái sử dụng.
Chất lượng nước thải sau xử lý: Đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14: 2008/BTNMT
Bảng 2 - Giá trị các thông số ô nhiễm làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép trong nước thải sinh hoạt
TT | Thông số | Đơn vị | Giá trị C | |
A | B | |||
1. | pH | - | 5 - 9 | 5 - 9 |
2. | BOD5 (20 0C) | mg/l | 30 | 50 |
3. | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | mg/l | 50 | 100 |
4. | Tổng chất rắn hòa tan | mg/l | 500 | 1000 |
5. | Sunfua (tính theo H2S) | mg/l | 1.0 | 4.0 |
6. | Amoni (tính theo N) | mg/l | 5 | 10 |
7. | Nitrat (NO3-)(tính theo N) | mg/l | 30 | 50 |
8. | Dầu mỡ động, thực vật | mg/l | 10 | 20 |
9. | Tổng các chất hoạt động bề mặt | mg/l | 5 | 10 |
10. | Phosphat (PO43-) (tính theo P) | mg/l | 6 | 10 |
11. | Tổng Coliforms | MPN/ 100 ml | 3.000 | 5.000 |
SƠ ĐỒ KHỐI CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT |
Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt điển hình
Công nghệ xử lý nước thải Johkasou
Hiện nay chúng ta đều thấy rằng đa số các hộ gia đình, các khách sạn, tòa nhà… đều sử dụng hệ thống bể tự hoại để xử lý nước thải sinh hoạt. Tuy nhiên do cản trở về mặt kỹ thuật nên trên thực tế rất ít bể tự hoại xử lý hiệu quả cho nước thải loại này đạt tiêu chuẩn B của xả thải.Với việc kiến nghị đưa công nghệ Johkasou vào ứng dụng tại các trạm xử lý nhỏ mặc dù còn nhiều khó khăn về giá thành, kiểm định chất lượng các sản phẩm sản xuất tại Việt Nam hay tư duy của người sử dụng. Thì đây cũng là một công nghệ hay rất đáng để chúng ta tìm hiểu.
Chúng tôi xin giới thiệu sơ bộ về công nghệ xử lý nước thải Johkasou để Quý vị có thể tham khảo thêm.
1. Johkasou là gì ?
- Johkasou là hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt dùng để lắp đặt cho các biệt thự, các hộ gia đình, các khu chung cư hoặc cho các khách sạn, nhà hàng…(Johkasou xử lý cùng lúc tất cả các nguồn nước thải từ khu vệ sinh, nhà tắm, máy giặt, nhà bếp).- Johkasou là hệ thống giúp thanh lọc nước thải thông qua quá trình xử lý nhờ các vi sinh vật kị khí và hiếu khí nhằm loại bỏ BOD và các chất hữu cơ, vô cơ, vi khuẩn độc hại khác có trong nước thải.
2. Công nghệ xử lý cơ bản
- Sử dụng màng lọc khuẩn theo hướng không gian nhằm tăng bề mặt tiếp xúc nước thải với các vi sinh vật đặc hiệu.
- Xử lý nước thải theo phương pháp sinh học, dùng các vi sinh vật kị khí và hiếu khí phân huỷ cac chất hữu cơ trong nước thải. Johkasou là loại thiết bị thân thiện với môi trường…
3. Ưu điểm khi sử dụng hệ thống Johkasou:
- Hệ thống gọn nhẹ, độ bền cao, sử dụng an toàn. - theo tiêu chuẩn Nhật Bản.
- Thể tich của hệ thống Johkasou chỉ bằng 70% thể tích của bể tự hoại cho cho cùng số người sử dụng.
- Vị trí lắp đặt: bên ngoài toà nhà hoặc trong gara xe, được chôn ngầm dưới đất, không tốn về diện tích.
- Lắp đặt dễ dàng, thời gian lắp đặt ngắn.
- Bùn lắng được thu gom triệt để.
- Nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn Nhật Bản – Cao hơn tiêu chuẩn TCVN 6772-2000 và QCVN 14/2008/BTNMT.
Một vài ví dụ tính toán cho công nghệ xử lý nước thải Johkasou
Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý 1m³- 1.4m³- 2m³: | |||||
Thông số | Đơn vị | Đầu vào | Đầu ra | Tỷ lệ xử lý | |
BOD | mg/l | 200 | 20 | 90% | |
N-Tổng | mg/l | 45 | 20 | 56% | |
SS | mg/l | 160 | 15 | 91% | |
Thông số thiết kế : | |||||
Số người sử dụng | 5 | 7 | 10 | ||
Lưu lượng (m3/ngày) | 1 | 1.4 | 2 | ||
Kích thước (m) | Dài | 2.19 | 2.79 | 3.06 | |
Rộng | 1.12 | 1.2 | 1.6 | ||
Cao | 1.5 | ||||
Nắp thăm (cái) | Φ450 | - | 2 | 1 | |
Φ600 | 2 | 1 | 2 | ||
Kích thước ống dẫn (mm) | Φ100 | ||||
Kích thước ống dẫn khí (mm) | Φ13 | ||||
Thể tích | Bể kỵ khí 1 | 0.752 | 1.058 | 1.504 | |
(m3) | Bể kỵ khí 2 | 0.753 | 1.053 | 1.51 | |
Bể hiếu khí | 0.469 | 0.626 | 0.899 | ||
Bể lắng | 0.32 | 0.461 | 0.705 | ||
Bể khử trùng | 0.021 | ||||
Tổng thể tích | 2.315 | 3.219 | 4.639 | ||
Lưu lượng khí (lít/phút ) | 60 | 80 | 120 |
Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý 5m³- 10m³: | ||||||||||
Thông số | Đơn vị | Đầu vào | Đầu ra | Tỷ lệ xử lý | ||||||
BOD | mg/l | 200 | 10 | 95% | ||||||
N-Tổng | mg/l | 250 | 10 | 96% | ||||||
SS | mg/l | 50 | 10 | 80% | ||||||
Thông số thiết kế : | ||||||||||
Người sử dụng | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | |||
Lưu lượng m3/ ngày | 5 | 5.6 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
Kích thước (m) | dài | 5.2 | 5.7 | 4.4 | 4.85 | 5.3 | 5.75 | 6.3 | ||
rộng | 2 | 2.5 | ||||||||
cao | 2.32 | 2.85 | ||||||||
Số nắp cống (cái) | Φ400 | 3 | 3 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
Φ400-900 | - | - | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Φ400-1200 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
Kích thước ống dẫn Φ125 | ||||||||||
Thể tích m3 | Bể kỵ khí 1 3.879 | 3.879 | 4.288 | 4.691 | 5.282 | 5.836 | 6.538 | 7.129 | ||
Bể kỵ khí 2 3.941 | 3.941 | 4.326 | 4.653 | 5.244 | 5.908 | 6.499 | 7.96 | |||
Bể hiếu khí 2.522 | 2.522 | 2.827 | 3.015 | 3.575 | 4.092 | 4.523 | 5.04 | |||
Bể lắng 1.370 | 1.37 | 1.452 | 2.195 | 2.195 | 2.195 | 2.195 | 2.402 | |||
Bể khử trùng 0.075 | 0.075 | 0.168 | ||||||||
Tổng thể tích | 11.787 | 12.968 | 14.722 | 16.464 | 18.199 | 19.923 | 21.866 | |||
Lưu lượng khí (l/phút) | 200 | 250 | 300 | 350 | 410 |
Đăng nhận xét